Từ điển Thiều Chửu
獵 - liệp
① Ðiền liệp 田獵 săn bắn. ||② Liệp liệp 獵獵 gió vù vù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獵 - lạp
Săn bắt thú vật. Đi săn. Cũng đọc Liệp. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thì vui sô, lạp, ngư, tiều. Kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獵 - liệp
Cũng đọc Lạp. Xem Lạp.


田獵 - điền lạp || 遊獵 - du nạp || 獵户 - lạp hộ || 獵犬 - lạp khuyển || 芻獵漁樵 - sô lạp ngư tiều || 射獵 - xạ lạp ||